CÁC HỢP ĐỒNG CHẾ TẠO CƠ KHÍ THỦY CÔNG CỦA TỔNG CÔNG TY | ||||||
Stt |
Tên Công trình |
Khách hàng/đối tác |
Giá trị hợp đồng |
Phạm vi công việc |
Thời gian chế tạo, lắp đặt |
Mô tả khác |
1 |
Công trình Nhà máy thủy điện Quảng Trị (tại Quảng Trị). |
Tổng Công ty Xây dựng 4 |
77.633.000.000 VND |
- Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị đường ống áp lực'
|
2005-2007 | |
2 |
Công trình Nhà máy thủy điện Plêikrông (tại Kontum) |
EVN/Ban QLDA TĐ 4 |
120.000.000.000 VND |
Thiết kế, chế tạo, sơn tại xưởng, vận chuyển đến chân công trình, hướng dẫn và giám sát lắp đặt các thiết bị CKTC các hạng mục: Đập tràn, cửa nhận nước, cửa xả hạ lưu. |
2004-2006 |
-Cửa van vận hành kiểu bánh xe, cửa van sửa chữa;
|
3 |
Công trình Nhà máy thủy điện A Vương (tại Quảng Nam) |
EVN/Ban QLDA TĐ 3 |
178.610.390.000 VND |
Thiết kế, chế tạo, sơn tại xưởng, vận chuyển đến chân công trình, hướng dẫn và giám sát lắp đặt các thiết bị CKTC các hạng mục: Đập tràn, cửa nhận nước, cửa xả hạ lưu, đường ống áp lực. |
2005-2007 |
-Cửa van vận hành kiểu bánh xe, cửa van sửa chữa;
|
4 |
Công trình thủy điện Buôn Kuôp (tại Đăk Lăk) |
EVN/Ban QLDA TĐ 5 |
124.145.354.847 VNĐ |
Thiết kế, chế tạo, sơn tại xưởng, vận chuyển đến chân công trình, hướng dẫn và giám sát lắp đặt các thiết bị CKTC các hạng mục: Đập tràn, cửa nhận nước, cửa xả hạ lưu, đường ống áp lực. |
2005-2007 |
-Cửa van vận hành kiểu bánh xe, cửa van sửa chữa;
|
5 |
Công trình thủy điện Buôn Tua Srah (tại ĐăK Lăk và ĐăK Nông) |
EVN/Ban QLDA TĐ 5 |
92.243.950.000 VNĐ |
Thiết kế, chế tạo, sơn tại xưởng, vận chuyển đến chân công trình, hướng dẫn và giám sát lắp đặt các thiết bị CKTC các hạng mục: Đập tràn, cửa nhận nước, cửa xả hạ lưu. |
2006-2008 |
-Cửa van vận hành kiểu bánh xe, cửa van sửa chữa;
|
6 |
Công trình Nhà máy thủy điện Srêpok 3 (tại Đăk Lăk) |
EVN/Ban QLDA TĐ 5 |
170.610.500.000 VNĐ |
Thiết kế, chế tạo, sơn tại xưởng, vận chuyển đến chân công trình, hướng dẫn và giám sát lắp đặt các thiết bị CKTC các hạng mục: Đập tràn, cửa nhận nước, cửa xả hạ lưu. |
2009-2011 |
-Cửa van vận hành kiểu bánh xe, cửa van sửa chữa;
|
7 |
Công trình Nhà máy thủy điện Sê san 4 (tại Gia Lai) |
EVN/Ban QLDA TĐ 4 |
317.076.760.000 VNĐ |
Thiết kế, chế tạo, sơn tại xưởng, vận chuyển đến chân công trình, hướng dẫn và giám sát lắp đặt các thiết bị CKTC các hạng mục: Đập tràn, cửa nhận nước, cửa xả hạ lưu, đường ống áp lực. |
2005-2007 |
-Cửa van vận hành kiểu bánh xe, cửa van sửa chữa;
|
8 |
Công trình thủy điện Bản Chát: Gói 20 (tại Lai Châu) |
EVN/Ban QLDA TĐ 1 |
26.795.451.374 VND |
Thiết kế, chế tạo, sơn tại xưởng, vận chuyển đến chân công trình, hướng dẫn và giám sát lắp đặt các thiết bị CKTC các hạng mục: Đập tràn, cửa nhận nước, cửa xả hạ lưu, đường ống áp lực. |
2007-2009 |
-Cửa van vận hành kiểu bánh xe, cửa van sửa chữa;
|
9 |
Công trình thủy điện Bản Chát: Gói 21 a (Lai Châu) |
EVN/Ban QLDA TĐ 1 |
23.000.000.000 VNĐ |
Thiết kế, chế tạo, sơn tại xưởng, vận chuyển đến chân công trình, hướng dẫn và giám sát lắp đặt cầu trục gian máy 250 T |
2007-2009 | |
10 |
Công trình thủy điện Đăk mi 4 (tại Quảng Nam) |
Ban QLDA NM Thủy điện Đăk Mi 4 |
8.680.342.350 VNĐ |
Thiết kế, chế tạo, sơn tại xưởng, vận chuyển đến chân công trình, hướng dẫn và giám sát lắp đặt cầu trục chân dê đập tràn, cửa nhận nước, cửa xả hạ lưu |
2010-2011 | |
11 |
Công trình thủy điện A Lưới (Thừa Thiên Huế) |
Công ty CPTĐ Miền Trung (CHP) |
187.448.846.768 VNĐ |
Thiết kế, chế tạo, sơn tại xưởng, vận chuyển đến chân công trình, hướng dẫn và giám sát lắp đặt các thiết bị CKTC các hạng mục: Đập tràn, cửa nhận nước, cửa xả hạ lưu, đường ống áp lực. |
2009-2011 | |
12 |
Công trình Nhà máy thủy điện Đồng Nai 5 (Lâm Đồng) |
VINACOMIN |
186392997470 VNĐ |
Thiết kế, chế tạo, sơn tại xưởng, vận chuyển đến chân công trình, hướng dẫn và giám sát lắp đặt các thiết bị CKTC các hạng mục: Đập tràn, cửa nhận nước, cửa xả hạ lưu, cầu trục gian máy, đường ống áp lực. |
2013-2015 | |
13 |
Công trình thủy điện Nho Quế 1 (tại Hà Giang) |
Công ty CP TĐ Nho Quế 1 |
26.764.574.830 VNĐ |
Thiết kế, chế tạo, sơn tại xưởng, vận chuyển đến chân công trình, dịch vụ lắp đặt, thử nghiệm, đào tạo và hướng dẫn vận hành các thiết bị CKTC các hạng mục: Đập tràn, cửa nhận nước, cửa xả hạ lưu. |
2015-2017 | |
14 |
Công trình Nhà máy thủy điện Nậm Khóa 3 (tại Lào Cai) |
Công ty CP Linh Linh |
47.803.000.000 VNĐ |
Cung cấp đồng bộ thiết bị CKTC trọn gói và dịch vụ kỹ thuật, lắp đặt vận hành đồng bộ hoàn chỉnh. |
2008-2010 | |
15 |
Công trình Nhà máy thủy điện Nậm Pung (Lào Cai) |
Công ty CP Đầu tư XD Hạ tầng và Giao Thông |
14.152.667.161 VNĐ |
Chế tạo và lắp đặt hoàn thiện tuyến đường ống áp lực |
2010-2012 |
Chế tạo cơ khí
15 hợp đồng chế tạo cơ khí thủy công